3 cách phát âm ed chuẩn nhất trong tiếng Anh

Cách phát âm ed trong tiếng anh đúng là rất quan trọng và cần thiết, giúp người nghe nhận biết, phân biết được chính xác từ và chức năng từ mà người nói muốn nhắc tới. Vì vậy, VinaEnglish sẽ chia sẻ cho bạn những quy tắc phát âm và một số mẹo vặt cách phát âm đuôi ED trong Tiếng Anh chuẩn nhất nhé. Hy vọng nó sẽ giúp ích được cho các bạn trong việc học và cải thiện phát âm của mình:

cách phát âm ed

1. Phân biệt âm hữu thanh và âm vô thanh

Để phát âm chuẩn được đuôi “ed” thì trước hết chúng ta cần phải phân biệt được âm hữu thanhâm vô thanh.

Trong Tiếng Anh có tổng cộng: 15 phụ âm hữu thanh 9 phụ âm vô thanh (tất cả các nguyên âm đều là âm hữu thanh).

1.1 Âm hữu thanh (VOICED SOUNDS)

Là những âm mà trong khi nói, chúng ta sẽ sử dụng dây thanh quản và chúng sẽ tạo ra âm trong cổ.

Là những âm khi nói, hơi thở đi từ họng, qua lưỡi, răng rồi đi ra ngoài, làm dây thanh quản rung lên.

Bạn có thể đặt ngón tay của mình vào cổ họng và phát âm âm /r/.

Bạn sẽ cảm nhận thấy cổ mình hơi rung rung.

Các phụ âm hữu thanh trong Tiếng Anh bao gồm: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.

1.2 Âm vô thanh (VOICELESS SOUNDS)

Là những âm mà khi bạn nói, cổ họng bạn không rung lên.

Là những âm mà khi nói, âm bật ra bằng hơi từ miệng chứ chẳng phải từ cổ họng, do vậy cổ họng sẽ không rung lên.

Bạn hãy đặt tay lên cổ họng và phát âm chữ /k/.

Bạn sẽ không thấy cổ họng rung lên, mà chỉ là những tiếng động nhẹ như tiếng bật hoặc tiếng gió.

Các phụ âm vô thanh trong Tiếng Anh bao gồm: /p/, /k/, /f/, /t/, /s/, /θ/, /ʃ/,/tʃ/, /h/ .

Bạn hãy thử phát âm những âm khác để cảm nhận và phân định xem chúng có xếp đúng chỗ không nhé!

 Sau khi đã phân biệt được âm hữu thang và âm vô thanh, chúng ta cùng tiếp tục đến với chủ đề chính và cũng là phần quan trọng nhất hôm nay của chúng ta, đó là CÁC CÁCH PHÁT ÂM ED.

Quy tắc cách phát âm ed

2. Cách phát âm ED dễ nhớ

Có 3 quy tắt phát âm đuôi ED ứng với 3 trương hợp phân biệt cụ thể: /id/, /t/, /d/.

2.1 Quy tắc phát âm đuôi ed là /id/

Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

Ex: 

  • Decided /dɪˈsaɪdid/: quyết định
  • Invited /ɪnˈvaɪtid/ : mời
  • Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn

Note: Câu thần chú cho phát âm /id/ (động từ tận cùng bằng /t/ hoặc /d/): Tỉnh Đi

2.2 Quy tắc phát âm đuôi ed là /t/

Khi động từ có phát âm kết thúc là: /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

Ex:

Voiceless sound Example
/k/ Cooked /kʊkt/: nấu ăn
/p/

Helped /helpt/: giúp đỡ

Hoped /hoʊpt/: Hy vọng

Stopped /sta:pt/: Dừng lại

/f/ ~ gh

Laughed /læft/: cười

Coughed /kɔːft/: Ho

/s/

Missed /mist/: nhớ

Kissed /kɪst/: hôn

/∫/ ~ sh

Brushed /brə∫t/: chải

Washed /wɔːʃt/: Giặt, rửa

/t∫/ ~ ch Catched //kætʃt/: Bắt, nắm bắt

Note: Câu thần chú cho phát âm /t/ (động từ tận cùng là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, //, /k/ hoặc /θ/): Khi Sang Sông Phải Chờ Thu Phí.

2.3 Quy tắc phát âm đuôi ed là /d/

Các trường hợp còn lại phát âm là /d/.

Ex:

  • Smiled /smaɪld/: Cười.
  • Described: /diskraibd/: miêu tả.
  • Played /pleɪd/: Chơi.
  • Loved /lәvd/: yêu.
  • Buzzed /bәzd/: xì xào.
  • Screamed /skrimd/: hét lên.
  • Opened /oupәnd/: mở.
  • Banged /bæηd/: va mạnh. Đập mạnh vào.
  • Filled /fild/: thêm vào.
  • Shared /∫εrd/: chia sẻ.
  • Hugged /hәgd/: ôm chặt, ghì chặt.
  • Massaged /mәsaろ/: xoa bóp, đấm bóp.
  • Changed /t∫eindろd/: thay đổi.
  • Breathed /briðd/: thở.
  • Worried /wз:id/: lo lắng.

Mẹo cách phát âm ed chuẩn

2.4 Những trường hợp phát âm đuôi ed đặc biệt

Tính từ có tận cùng là “ed” thì “ed” luôn được phát âm là /id/.

  • Wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: gian trá
  • Beloved (adj) /bɪˈlʌvd/ hoặc /bɪˈlʌvɪd/: yêu quý
  • Sacred (adj) /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng
  • Hatred (adj) /ˈheɪtrɪd/: căm ghét
  • Wretched (adj) /ˈretʃɪd/: khốn khổ
  • Rugged (adj) /ˈrʌɡɪd/: lởm chởm, gồ ghề
  • Ragged (adj) /ˈræɡɪd/: rách rưới, tả tơi
  • Dogged (adj) /ˈdɒɡɪd/: kiên cường
  • Blessed (adj) /ˈblesɪd/: may mắn
  • Blessed (v) /ˈblest/: ban phước lành
  • Cursed (v) /kɜːst/: nguyền rủa
  • Cursed (adj) /ˈkɜːsɪd/: đáng ghét
  • Crabbed (adj) /ˈkræbɪd/: chữ nhỏ, khó đọc
  • Crabbed (v) /kræbd/: càu nhàu, gắt gỏng
  • Crooked (adj) /ˈkrʊkɪd/: xoắn, quanh co
  • Crooked (V) /ˈkrʊkt/: lừa đảo
  • Used (adj) /juːst/: quen
  • Used (v) /juːsd/: sử dụng
  • Aged (adj) /ˈeɪdʒɪd/: lớn tuổi

3. Bài tập phát âm ed

Bài 1: Hãy chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại

  1. A. walked     B. entertained           C. reached                  D. looked
  2. A. approved            B. answered              C. passed                    D. uttered
  3. A. doubted              B. wedded                C. connected              D. passed
  4. A. managed            B. laughed               C. captured                 D. signed
  5. A. washed               B. exchanged           C. experienced           D. mixed
  6. A. filled                       B. added                  C. started                   D. intended
  7. A. wanted                   B. booked                C. stopped                  D. laughed
  8. A. booked                   B. watched              C. jogged                    D. developed
  9. A. kneeled                   B. bowed                C. implied                   D. compressed
  10. A. bottled                   B. explained           C. trapped                   D. betrayed
  11. A. laughed                  B. stamped             C. booked                   D. contented
  12. A. failed         B. reached              C. absorbed                D. solved
  13. A. invited         B. attended             C. celebrated              D. displayed
  14. A. removed               B. washed             C. hoped                     D. missed
  15. A. looked         B. laughed              C. moved                    D. stepped
  16. A. wanted         B. parked                C. stopped                  D. watched
  17. A. laughed         B. passed                C. suggested               D. placed
  18. A. believed         B. prepared             C. involved                 D. liked
  19. A. lifted         B. lasted                  C. happened                D. decided
  20. A. collected         B. changed              C. formed                    D. viewed

Đáp án:

1 – B / 2- C / 3 – D / 4 – B / 5- B / 6- A / 7 – A / 8- C / 9 – D / 10 – C / 11 – D / 12 – B / 13 – D / 14 -A / 15 – C / 16 – A / 17 – C / 18 – D / 19 – C / 20 – A.

Bài 2: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. The woman’s appearance made us (surprise)…………….
  2. His newest book is an (interest)……. romantic novel, but I’m (interest)……….in his comedy story
  3. Working hard all weekend is (tire)………, so she is (exhaust)………. when she comes back home.
  4. The solution (expect)……  to be a new way to get out of the crisis.
  5. The lecture is so (confuse)…. that Hana doesn’t understand anything.
  6. It is such a (shock)…… new that i can’t say anything.
  7. She slept almost movie time because the movie is so (bore)……….
  8. This is the first time he (come)……. to Hanoi. The (amaze)…….. scenery makes he (excite)……… to have a wonderful holiday here.
  9. Despite being (frighten)………., we tried to wait until the movie ended.
  10. If Luna (study) ….. harder, she (not/ get) ………… that (disappoint)……… mark.

Đáp án:

1.surprised

2. interesting/ interested

3. tiring/ exhausted

4. is expected

5. confusing

6. shocking

7. boring

8. has come/ amazing/ excited

9. frightened

10. had studied/ wouldn’t have got / disappointing.

LỜI KẾT: Hy vọng qua cách phát âm tiếng anh đuôi ed và các mẹo của VinaEnglish vừa chia sẻ sẽ giúp bạn học tập tốt hơn!!